人中獅子偈 Narasiha Gatha (The Stanzas of the Lion of Men) - 黃慧音 Imee Ooi

42 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Cakka-varaṅkita-rattasupādo —
Lakkhaṇa-mandita-āyatapaṇhī
Cāmara-chatta-vibhūsita-pādo —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他的紅足下有千輻輪相 ;
他的足踵圓滿廣平 ;
他的腳掌和傘蓋一樣莊嚴;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Sakya-kumāravaro sukhumālo —
Lakkhaṇa-vitthata-puñña-sarīro
Lokahitāya-gato naravīro —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他舉止優雅,是高貴的釋迦族王子;
他的身體相好莊嚴;
他是男人當中英雄 , 為一切世間而作利益;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Puṇṇa-sasaṅkani-bhommukha-vaṇṇo —
Deva-narāna-piyo naranāgo
Mattagajinda-vilāsitagāmī —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他面如滿月;
他是天人的導師
他是人中龍象;
他步法優美,行步穩健;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Khattiya-sambhava-aggakulīno —
Deva-manussa-namassita-pādo
Sīla-samādhi-patiṭṭhita-citto —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他來自於剎帝利的高貴血統;
他的蓮足一直為人天所頂禮
他勤修戒律和三摩地;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Āyata-tuṅga-susaṇṭhita-nāso —
Gopamukho abhīnila-sunetto
Indadhanū abhinīla-bhamūkho —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他鼻子高廣修直;
他的眼睫可以澄清四海;
他的眉毛像一道彩虹;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Vaṭṭa-sumaṭṭa-susaṇṭhita-gīvo —
Sīhahanū migarāja-sarīro
Kañcana-succhavi-uttama-vanno —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他的頸項隆滿、柔軟
他的頷頰如獅子;
他的身體猶如轉輪之王;
他的皮膚細軟,身金色相;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Suniddha-sugambhīra-mañjusu-ghoso —
Hiṅgula-bandhu-suratta-sujivho
Vīsati vīsati seta-sudanto —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他的聲音和雅深廣美妙;
他舌色紅;
他口中上下各有二十顆白玉齒;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Añjana-vaṇṇa-sunīla-sukeso —
Kañcana-paṭṭa-visuddha-lalaṭo
Osadhi-pandara-suddha-suuṇṇo —
Esa hi tuyhapitā narasīho
他的頭發紺青色似如黑蜂;
他的額頭猶如一個擦亮的金碟子;
眉間的白毫宛若晨星;
那的確是你的父親,人中的獅子。

Gacchati nīlapathe viya cando —
Tāragaṇā-pariveṭhita-rūpo
Sāvaka-majjhagato samanindo —
Esa hi tuyhapitā narasīho
如同月亮遵守天空的軌跡;
為眾星所圍繞;
這位僧眾的導師也由他的門徒所陪伴;
那的確是你的父親,人中的獅子。
Category
Buddhist music