Tự học tiếng trung cơ bản , Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung

Video Player is loading.
Current Time 0:00
Duration 10:05
Loaded: 0%
Stream Type LIVE
Remaining Time 10:05
 
1x
100 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Tự học tiếng trung cơ bản , Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrunggiaotieponline

Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung

你在写汉字?- Nǐ zài xiě hànzì?

Bạn đang viết tiếng Hán à ?

你也去俱乐部?- Nǐ yě qù jùlèbù?

Bạn cũng đi câu lạc bộ à ?

你爱我吗?- Nǐ ài wǒ ma?

Anh có yêu em không ?

他们演的节目很精彩吗?- Tāmen yǎn de jiémù hěn jīngcǎi ma?

Tiết mục bọn họ diễn có đặc sắc không ?

他今天不来吗?- Tā jīntiān bù lái ma?

Anh ta hôm nay đến không ?

你们昨天没去参观马?- Nǐmen zuótiān méi qù cānguān mǎ?

Các bạn hôm qua không đi thăm quan phải không ?

这个箱子是你的吗?- Zhège xiāngzi shì nǐ de ma?

Vali này của bạn phải không ?

老师回家了吗?- Lǎoshī huí jiāle ma?

Thầy giáo về nhà chưa ?

你去过中国了吗?- Nǐ qùguò zhōngguóle ma?

Bạn đi Trung Quốc chưa ?

谁,哪,哪儿,什么,怎么,怎么样,几,多少,为什么

Shuí, nǎ, nǎ'r, shénme, zěnme, zěnme yàng, jǐ, duōshǎo, wèishéme

谁去拿报纸?- shuí qù ná bàozhǐ?

Ai cầm báo ?

你在找什么?- Nǐ zài zhǎo shénme?

Bạn đang tìm gì ?

这是什么地方?- Zhè shì shénme dìfāng?

Đây là đâu ?

今天星期几?- Jīntiān xīngqí jǐ?

Hôm nay là thứ mấy ?

你买几本书?- Nǐ mǎi jǐ běn shū?

Bạn mua mấy quyển sách ?

多少?- Duōshǎo?

Bao nhiêu ?

晚会有多少节目?- Wǎnhuì yǒu duōshǎo jiémù?

Tối nay có bao nhiêu tiết mục ?

请问,去动物园怎么样?- Qǐngwèn, qù dòngwùyuán zěnme yàng?

Xin hỏi công viên đi như thế nào ?

今天你怎么样?- Jīntiān nǐ zěnme yàng?

Hôm nay bạn thế nào ?

怎么+动词:Zěnme +dòngcí:

这个汉字怎么写?- Zhège hànzì zěnme xiě?

Chữ hán này viết thế nào ?

哪:Nǎ: nào

你是哪国人?- nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào ?

怎么写,怎么读,怎么买,怎么看?- Zěnme xiě, zěnme dú, zěnme mǎi, zěnme kàn?

Viết thế nào ? đọc thế nào ? mua thế nào? Xem thế nào ?

他现在怎么样了?- Tā xiànzài zěnme yàngle?

Anh ta hiện tại ra sao ?

明天去怎么样- Míngtiān qù zěnme yàng

Ngày mai đi thì thế nào ?

请问,邮局在哪儿?- Qǐngwèn, yóujú zài nǎ'r?

Xin hỏi, bưu điện ở đâu ?

你家在哪儿?- Nǐ jiā zài nǎ'r?

nhà bạn ở đâu ?

你公司在哪儿?- Nǐ gōngsī zài nǎ'r?

Công ty bạn ở đâu ?

明天我们去商店,怎么样?- Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, zěnme yàng?

Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào?

Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào ?

谁,怎么样,怎么+动词,几,多少- Shuí, zěnme yàng, zěnme +dòngcí, jǐ, duōshǎo

邮局里这远不远?- yóujú lǐ zhè yuǎn bù yuǎn?

Bưu điện cách đây có xa không ?

今天你上不上班?- Jīntiān nǐ shàng bù shàngbān?

Hôm nay bạn có đi làm không ?

你会说中国话不会? - Nǐ huì shuō zhōngguó huà bù huì? 

Bạn biết nói tiếng trung không ?

你哥哥十点以前回得来回不来?- Nǐ gēgē shí diǎn yǐqián huí dé láihuí bù lái?

Anh trai bạn trước 10h đã về chưa ?

现在去来得及来不及?- Xiànzài qù láidéjí láibují?

Bây giờ đi có kịp không ?

小王,你拿到护照没有?- Xiǎo wáng, nǐ ná dào hùzhào méiyǒu?

Tiểu Vương, bạn đã cầm hộ chiếu chưa ?

汽车开得快不快?- Qìchē kāi dé kuài bùkuài?

Lái xe có nhanh không ?

你带着照相机没有?- Nǐ dàizhe zhàoxiàngjī méiyǒu?

Bạn mang máy ảnh đi chưa ?

你去过中国没有?- Nǐ qùguò zhōngguó méiyǒu?

Bạn đi Trung Quốc bao giờ chưa ?

是不是?- Shì bùshì?

Phải không ?

你哥哥明天回来是不是?- Nǐ gēgē míngtiān huílái shì bùshì?

Anh trai bạn mai về phải không?

他不喜欢喝咖啡,是不是?- Tā bù xǐhuān hē kāfēi, shì bùshì?

Anh ta thích uống cà phê phải không ?
Category
Học Tiếng Trung
Show more