Trung tâm tiếng Trung - Học tiếng Trung chủ đề Cuộc sống của tôi
Trung tâm tiếng Trung - Học tiếng Trung chủ đề Cuộc sống của tôi .Học tiếng Trung chủ đề Cuộc sống của tôi,Trung tâm tiếng Trung tại Hà nội - Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528. Địa chỉ học tiếng Trung uy tín : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
我的生活 Wǒ de shēnghuó: Cuộc sống của tôi
老公 lǎogōng: chồng
老婆 lǎopó: vợ
我的老婆很漂亮。
wǒ de lǎopó hěn piàoliang.
Vợ tôi rất xinh đẹp.
我的老公很帅。
Wǒ de lǎogōng hěn shuài.
chồng tôi rất đẹp trai.
女朋友 Nǚ péngyǒu: bạn gái
男朋友 nán péngyǒu: bạn trai
我的男朋友很多钱。
wǒ de nán péngyǒu hěnduō qián.
Bạn trai tôi rất giàu có.
我的女朋友很聪明。
Wǒ de nǚ péngyǒu hěn cōngmíng.
Bạn gái tôi rất thông minh.
幸福 Xìngfú: hạnh phúc
不幸 bùxìng: bất hạnh
我觉得我生活很幸福。
wǒ juédé wǒ shēnghuó hěn xìngfú.
Tôi thấy cuộc sống của tôi rất hanh phúc.
辛苦 Xīnkǔ: khổ
轻松 qīngsōng: thoải mái
我的生活很轻松。
wǒ de shēnghuó hěn qīngsōng.
Cuộc sống của tôi rất thoải mái.
空闲 Kòngxián: nhàn rỗi
忙死 máng sǐ: bận chết được
你的生活怎么样?
nǐ de shēnghuó zěnme yàng?
cuộc sống của bạn thế nào?
我的生活很好,很幸福。
Wǒ de shēnghuó hěn hǎo, hěn xìngfú.
cuộc sống của tôi rất tốt, rất hạnh phúc.
我的生活不太好。
Wǒ de shēnghuó bù tài hǎo.
cuộc sống của tôi không tốt lắm
你的男朋友怎么样?
Nǐ de nán péngyǒu zěnme yàng?
bạn trai của bạn thế nào?
我的男朋友很丑,臭,秃顶,矮。
Wǒ de nán péngyǒu hěn chǒu, chòu, tūdǐng, ǎi.
bạn trai tôi rất xấu, rất hôi và rất lùn.
你喜欢有怎么样的男朋友?
Nǐ xǐhuān yǒu zěnme yàng de nán péngyǒu?
Bạn thích bạn trai như thế nào?
我要他搞,帅,聪明,多钱,爱我·。
Wǒ yào tā gǎo, shuài, cōngmíng, duō qián, ài wǒ·.
Tôi muốn anh ấy cao, đẹp trai, thông minh và yêu tôi.
你要有怎么样的女朋友?
Nǐ yào yǒu zěnme yàng de nǚ péngyǒu?
Bạn muốn người bạn gái như thế nào?
我要他善良,漂亮,爱我那就够了。
Wǒ yào tā shànliáng, piàoliang, ài wǒ nà jiù gòule.
Tôi muốn cô ấy hiền lành, xinh đẹp. yêu tôi, vậy là đủ rồi.
你结婚了吗·?
Nǐ jiéhūnle ma·?
Bạn kết hôn chưa?
我结婚了。
Wǒ jiéhūnle.
Tôi kết hôn rồi.
我还没结婚,我单身。
Wǒ hái méi jiéhūn, wǒ dānshēn.
Tôi còn chưa kết hôn, tôi vẫn độc thân.
你有几个孩子?
Nǐ yǒu jǐ gè háizi?
bạn có mấy đứa con?
我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Wǒ yǒu liǎng gè háizi, yīgè nánhái, yīgè nǚhái.
Tôi có hai đứa con, một trai một gái.
你觉得你的生活怎么样?
Nǐ juédé nǐ de shēnghuó zěnme yàng?
Bạn thấy cuộc sống của bạn thế nào?
我觉得我的生活很幸福。
Wǒ juédé wǒ de shēnghuó hěn xìngfú.
Tôi thấy cuộc sống của tôi rất hạnh phúc.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
我的生活 Wǒ de shēnghuó: Cuộc sống của tôi
老公 lǎogōng: chồng
老婆 lǎopó: vợ
我的老婆很漂亮。
wǒ de lǎopó hěn piàoliang.
Vợ tôi rất xinh đẹp.
我的老公很帅。
Wǒ de lǎogōng hěn shuài.
chồng tôi rất đẹp trai.
女朋友 Nǚ péngyǒu: bạn gái
男朋友 nán péngyǒu: bạn trai
我的男朋友很多钱。
wǒ de nán péngyǒu hěnduō qián.
Bạn trai tôi rất giàu có.
我的女朋友很聪明。
Wǒ de nǚ péngyǒu hěn cōngmíng.
Bạn gái tôi rất thông minh.
幸福 Xìngfú: hạnh phúc
不幸 bùxìng: bất hạnh
我觉得我生活很幸福。
wǒ juédé wǒ shēnghuó hěn xìngfú.
Tôi thấy cuộc sống của tôi rất hanh phúc.
辛苦 Xīnkǔ: khổ
轻松 qīngsōng: thoải mái
我的生活很轻松。
wǒ de shēnghuó hěn qīngsōng.
Cuộc sống của tôi rất thoải mái.
空闲 Kòngxián: nhàn rỗi
忙死 máng sǐ: bận chết được
你的生活怎么样?
nǐ de shēnghuó zěnme yàng?
cuộc sống của bạn thế nào?
我的生活很好,很幸福。
Wǒ de shēnghuó hěn hǎo, hěn xìngfú.
cuộc sống của tôi rất tốt, rất hạnh phúc.
我的生活不太好。
Wǒ de shēnghuó bù tài hǎo.
cuộc sống của tôi không tốt lắm
你的男朋友怎么样?
Nǐ de nán péngyǒu zěnme yàng?
bạn trai của bạn thế nào?
我的男朋友很丑,臭,秃顶,矮。
Wǒ de nán péngyǒu hěn chǒu, chòu, tūdǐng, ǎi.
bạn trai tôi rất xấu, rất hôi và rất lùn.
你喜欢有怎么样的男朋友?
Nǐ xǐhuān yǒu zěnme yàng de nán péngyǒu?
Bạn thích bạn trai như thế nào?
我要他搞,帅,聪明,多钱,爱我·。
Wǒ yào tā gǎo, shuài, cōngmíng, duō qián, ài wǒ·.
Tôi muốn anh ấy cao, đẹp trai, thông minh và yêu tôi.
你要有怎么样的女朋友?
Nǐ yào yǒu zěnme yàng de nǚ péngyǒu?
Bạn muốn người bạn gái như thế nào?
我要他善良,漂亮,爱我那就够了。
Wǒ yào tā shànliáng, piàoliang, ài wǒ nà jiù gòule.
Tôi muốn cô ấy hiền lành, xinh đẹp. yêu tôi, vậy là đủ rồi.
你结婚了吗·?
Nǐ jiéhūnle ma·?
Bạn kết hôn chưa?
我结婚了。
Wǒ jiéhūnle.
Tôi kết hôn rồi.
我还没结婚,我单身。
Wǒ hái méi jiéhūn, wǒ dānshēn.
Tôi còn chưa kết hôn, tôi vẫn độc thân.
你有几个孩子?
Nǐ yǒu jǐ gè háizi?
bạn có mấy đứa con?
我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Wǒ yǒu liǎng gè háizi, yīgè nánhái, yīgè nǚhái.
Tôi có hai đứa con, một trai một gái.
你觉得你的生活怎么样?
Nǐ juédé nǐ de shēnghuó zěnme yàng?
Bạn thấy cuộc sống của bạn thế nào?
我觉得我的生活很幸福。
Wǒ juédé wǒ de shēnghuó hěn xìngfú.
Tôi thấy cuộc sống của tôi rất hạnh phúc.
- Category
- Học Tiếng Trung