Tiếng lóng thông dụng trong giới trẻ Trung quốc
Tiếng lóng thông dụng trong giới trẻ Trung quốc
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
二百五 - Èrbǎiwǔ -ngu ngốc, đần độn
你还真的是二百五啊 - nǐ hái zhēn de shì èrbǎiwǔ a
Cậu quả thật ngu ngốc
拉风 - lā fēng:-: thu hút, hấp dẫn
虽然他不是最拉风的,但是我依然喜欢他- suīrán tā bùshì zuì lā fēng de, dànshì wǒ yīrán xǐhuān tā
Mặc dù anh ấy không hấp dẫn nhất, nhưng tôi vẫn thích anh
吃犒劳- chī kàoláo - ăn khao
什么时候给我们吃犒劳- shénme shíhòu gěi wǒmen chī kàoláo
Khi nào thì mới cho chúng tôi ăn khao đây
今天下午,比较空闲,不如大家寻个地方去吃犒劳自己- jīntiān xiàwǔ, bǐjiào kòngxián, bùrú dàjiā xún gè dìfāng qù chī kàoláo zìjǐ
Hôm nay trời mưa, lại rảnh, hay là chúng ta tìm chỗ nào đó ăn khao đi
土- tǔ- quê mùa
你太土- nǐ tài tǔ
Bạn thât quê mùa
那次买的衣服 我穿了一次就不想穿了,太土了- nà cì mǎi de yīfú wǒ chuānle yīcì jiù bùxiǎng chuānle, tài tǔle
Bộ quần áo mua lần trước tôi mặc đúng một lần, nhìn quê lắm
你的样子太土了- nǐ de yàngzi tài tǔle
Bộ dạng của bạn trông rất quê
囧 - phiền -phiền muộn
这些书名让我觉得很囧- zhèxiē shū míng ràng wǒ juédé hěn jiǒng
Tên những cuốn sách này đều khiến tôi thấy phiền muộn
冒泡- mào pào- bàn bạc
你们都干嘛呢,速度冒泡了- nǐmen dōu gàn ma ne, sùdù mào pàole
Các bạn đang làm gì vậy, về tốc độ chúng ta đã bàn bạc rồi mà
捞油水- lāo yóushui- kiếm chác
发现采购捞油水我该怎么办- fāxiàn cǎigòu lāo yóushui wǒ gāi zěnme bàn
Phát hiện ra nhân viên vật tư rút ruột công trình thì tôi phải làm sao
反水- fǎn shuǐ - lật lọng, giở quẻ
昨天约好了 你怎么今天又反水了- zuótiān yuē hǎole nǐ zěnme jīntiān yòu fǎn shuǐle
Hôm qua đã hẹn rồi sao hôm nay bạn lại lật lọng vậy ?
红二哥,你是不是有反水了- Hóng èr gē, nǐ shì bùshì yǒu fǎn shuǐle
Hồng a ca, không phải anh lại giở quẻ chứ ?
吃肉 - Chī ròu -làm những việc nhàn hạ nhưng có lợi nhuận cao
吃肉的事应该干- chī ròu de shì yīnggāi gàn
Những việc nhàn nhã mà có lợi nhuận cao thì chúng ta nên làm
啃骨头- kěn gú tóu- làm những việc nặng nhọc nhưng lợi nhuận ít
那是一个啃骨头的事,我不想干- nà shì yīgè kěn gú tóu de shì, wǒ bùxiǎng gàn
Đó là việc nặng tiền ít, tôi không muốn làm
吃货 - chīhuò
Người thích ăn uống, có tâm hồn ăn uống
我是一个吃货,对食物的热爱已经超过了一般人的境界- wǒ shì yīgè chīhuò, duì shíwù de rè'ài yǐjīng chāoguòle yībānrén de jìngjiè
Tôi là người có tâm hồn ăn uống, tình yêu của tôi với đồ ăn đã vượt xa cảnh giới với người bình thường
宅- zhái - khép kín
最近在家里变得很宅了 有什么好办法可以让我想出去玩的吗?- zuìjìn zài jiālǐ biàn dé hěn zháile yǒu shé me hǎo bànfǎ kěyǐ ràng wǒ xiǎng chūqù wán de ma?
Dạo này toàn ở nhà nên giờ thành ra sống khép kín quá, có cách gì khiến tôi muốn ra ngoài chơi không ?
拍砖- Pāi zhuān - ném đá
我既然敢站出来,就不怕你们拍砖- wǒ jìrán gǎn zhàn chūlái, jiù bùpà nǐmen pāi zhuān-
Tôi đã dám đứng ra rồi, còn sợ người ta ném đá sao ?
你们不要拍砖我, 我很怕怕死了- Nǐmen bùyào pāi zhuān wǒ, wǒ hěn pà pà sǐle
Mọi người đừng ném đã tôi, tôi sợ chết lắm
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
二百五 - Èrbǎiwǔ -ngu ngốc, đần độn
你还真的是二百五啊 - nǐ hái zhēn de shì èrbǎiwǔ a
Cậu quả thật ngu ngốc
拉风 - lā fēng:-: thu hút, hấp dẫn
虽然他不是最拉风的,但是我依然喜欢他- suīrán tā bùshì zuì lā fēng de, dànshì wǒ yīrán xǐhuān tā
Mặc dù anh ấy không hấp dẫn nhất, nhưng tôi vẫn thích anh
吃犒劳- chī kàoláo - ăn khao
什么时候给我们吃犒劳- shénme shíhòu gěi wǒmen chī kàoláo
Khi nào thì mới cho chúng tôi ăn khao đây
今天下午,比较空闲,不如大家寻个地方去吃犒劳自己- jīntiān xiàwǔ, bǐjiào kòngxián, bùrú dàjiā xún gè dìfāng qù chī kàoláo zìjǐ
Hôm nay trời mưa, lại rảnh, hay là chúng ta tìm chỗ nào đó ăn khao đi
土- tǔ- quê mùa
你太土- nǐ tài tǔ
Bạn thât quê mùa
那次买的衣服 我穿了一次就不想穿了,太土了- nà cì mǎi de yīfú wǒ chuānle yīcì jiù bùxiǎng chuānle, tài tǔle
Bộ quần áo mua lần trước tôi mặc đúng một lần, nhìn quê lắm
你的样子太土了- nǐ de yàngzi tài tǔle
Bộ dạng của bạn trông rất quê
囧 - phiền -phiền muộn
这些书名让我觉得很囧- zhèxiē shū míng ràng wǒ juédé hěn jiǒng
Tên những cuốn sách này đều khiến tôi thấy phiền muộn
冒泡- mào pào- bàn bạc
你们都干嘛呢,速度冒泡了- nǐmen dōu gàn ma ne, sùdù mào pàole
Các bạn đang làm gì vậy, về tốc độ chúng ta đã bàn bạc rồi mà
捞油水- lāo yóushui- kiếm chác
发现采购捞油水我该怎么办- fāxiàn cǎigòu lāo yóushui wǒ gāi zěnme bàn
Phát hiện ra nhân viên vật tư rút ruột công trình thì tôi phải làm sao
反水- fǎn shuǐ - lật lọng, giở quẻ
昨天约好了 你怎么今天又反水了- zuótiān yuē hǎole nǐ zěnme jīntiān yòu fǎn shuǐle
Hôm qua đã hẹn rồi sao hôm nay bạn lại lật lọng vậy ?
红二哥,你是不是有反水了- Hóng èr gē, nǐ shì bùshì yǒu fǎn shuǐle
Hồng a ca, không phải anh lại giở quẻ chứ ?
吃肉 - Chī ròu -làm những việc nhàn hạ nhưng có lợi nhuận cao
吃肉的事应该干- chī ròu de shì yīnggāi gàn
Những việc nhàn nhã mà có lợi nhuận cao thì chúng ta nên làm
啃骨头- kěn gú tóu- làm những việc nặng nhọc nhưng lợi nhuận ít
那是一个啃骨头的事,我不想干- nà shì yīgè kěn gú tóu de shì, wǒ bùxiǎng gàn
Đó là việc nặng tiền ít, tôi không muốn làm
吃货 - chīhuò
Người thích ăn uống, có tâm hồn ăn uống
我是一个吃货,对食物的热爱已经超过了一般人的境界- wǒ shì yīgè chīhuò, duì shíwù de rè'ài yǐjīng chāoguòle yībānrén de jìngjiè
Tôi là người có tâm hồn ăn uống, tình yêu của tôi với đồ ăn đã vượt xa cảnh giới với người bình thường
宅- zhái - khép kín
最近在家里变得很宅了 有什么好办法可以让我想出去玩的吗?- zuìjìn zài jiālǐ biàn dé hěn zháile yǒu shé me hǎo bànfǎ kěyǐ ràng wǒ xiǎng chūqù wán de ma?
Dạo này toàn ở nhà nên giờ thành ra sống khép kín quá, có cách gì khiến tôi muốn ra ngoài chơi không ?
拍砖- Pāi zhuān - ném đá
我既然敢站出来,就不怕你们拍砖- wǒ jìrán gǎn zhàn chūlái, jiù bùpà nǐmen pāi zhuān-
Tôi đã dám đứng ra rồi, còn sợ người ta ném đá sao ?
你们不要拍砖我, 我很怕怕死了- Nǐmen bùyào pāi zhuān wǒ, wǒ hěn pà pà sǐle
Mọi người đừng ném đã tôi, tôi sợ chết lắm
- Category
- Học Tiếng Trung