Song of the Great Compassion Mantra | Mahā Karuna Dhāranī by Rong Rong

72 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
1. Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da
(Namo ratnatrayaya)
Namo He La Da Nuo Duo La Ye Ye

2. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye

3. Bà lô yết đế thước bát ra da
(Avalokiteshvaraya)
Pu Lu Jie Di Shi Bu La Ye

4. Bồ Đề tát đỏa bà da
(Bodhisattvaya)
Pu Ti Sa Tuo Pe Ye

5. Ma ha tát đỏa bà da
(Mahasattvaya)
Mo He Sa Tuo Pe Ye

6. Ma ha ca lô ni ca da
(Maha karunikaya)
Mo He Jia Lu Ni Jia Ye

7. Án
(OM)
OM

8. Tát bàn ra phạt duệ
(sarva rabhaye)
Sa Pan La Fa Ye

9. Số đát na đát tỏa
(Sudhanadasya)
Su Dan Nan Dan Syie

10. Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da
(Namo skrittva I mom arya-)
Namo Syi Ji Li Tuo Yi Meng E Li Ye

11. Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà
(Avalokitashavara lantabha)
(ramdhava)
Po Lu Ji Di Shir Fuo La Leng Tuo Pe

12. Nam mô na ra cẩn trì
(Namo narakindhi)
Na Mo Na La Jing Chi

13. Hê rị, ma ha bàn đa sa mế
(heri maha vadhasame)
Si Li Mo He Pan Duo Sa Mie

14. Tát bà a tha đậu du bằng
(Sarva athadu subhum)
Sa Pe E Tuo Do Shu Peng

15. A thệ dựng
(Ajeyam)
E Shi Yun

16. Tát bà tát đa (Na ma bà tát đa-
(Sarva sata (namo vasta-
Sapo Sa Duo Namo Posa Duo

17. Na ma bà dà
-Namo vaga)
Namo Po Jia

18. Ma phạt đạt đậu đát điệt tha
(Mavadhudhu) (Tadyatha)
Mo Fa Te Do Dan Ji Ta

19. Án. A bà lô hê
(Om ! Avaloka)
Om! O Po Lu Syi

20. Lô ca đế
(Lokate)
Lu Jia Di

21. Ca ra đế
(Karate)
Jia Luo Di

22. Di hê rị
(ehre)
Yi Xi Li

23. Ma ha bồ đề tát đỏa
(Mahabodhisattva)
Mo He Pu Ti Sa Tuo

24. Tát bà tát bà
(Sarva Sarva)
Sa Po Sa Po

25. Ma ra ma ra
(Mala Mala)
Mo La Mo La

26. Ma hê ma hê rị đà dựng
(Mahe mahredayam)
Mo Si Mo Si Li Tuo Yun

27. Cu lô cu lô yết mông
(kuru kuru karmam)
Ji Lu Ji Lu Jie Meng

28. Độ lô độ lô phạt xà da đế
(Dhuru Dhuru vajayate)
Tu Lu Tu Lu Fa She Ye Di

29. Ma ha phạt xà da đế
(Maha vajayate)
Mo He Fa She Ye Di

30. Đà ra đà ra
(Dhara dhara)
Tuo La Tuo La

31. Địa rị ni
(Dhirini)
Di Li Ni

32. Thất Phật ra da
(Svaraya)
Shir Fo La Ye

33. Giá ra giá ra
(Jala Jala)
Je La Je La

34. Mạ mạ phạt ma ra
(Mama vamara)
Mo Mo Fa Mo La

35. Mục đế lệ
(Muktele)
Mu Ti Li

36. Y hê di hê
(Ehe ehe)
Y Syi Yi Syi
37. Thất na thất na
(cinda cinda)
Shi Na Shi Na

38. A Ra sâm Phật ra xá lợi
(arsam pracali)
A La Shen Fo La She Li

39. Phạt sa phạt sâm
(vasa vasam)
Fa Sha Fa Shen

40. Phật ra xá da
(prasaya)
Fo La She Ye

41. Hô lô hô lô ma ra
(huru huru mara)
Hu Lu Hu Lu Mo La

42. Hô lô hô lô hê rị
(huru huru hri)
Hu Lu Hu Lu Syi Li

43. Ta ra ta ra
(Sara sara)
Suo La Suo La

44. Tất rị tất rị
(siri siri)
Syi Li Syi Li

45. Tô rô tô rô
(Suru suru)
Su Lu Su Lu

46. Bồ Đề dạ Bồ Đề dạ
(Bodhiya bodhiya)
Pu Ti Ye Pu Ti Ye

47. Bồ đà dạ bồ đà dạ
(Bodhaya bodhaya)
Pu Tuo Ye Pu Tuo Ye

48. Di đế rị dạ
(Maitriya)
Mi Di Li Ye

49. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi

50. Địa rị sắc ni na
(dharsinina)
Di Li Shi Ni Na

51. Ba dạ ma na
(payamana)
Po Ye Mo Na

52. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

53. Tất đà dạ
(Siddhaya)
Syi Tuo Ye

54. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

55. Ma ha tất đà dạ
(Maha Siddhaya)
Mo He Syi Tuo Ye

56. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

57. Tất đà du nghệ
(Siddhayoge)
Syi Tuo Yu Yi

58. Thất bàn ra dạ
(Svaraya)
Shi Pan La Ye

59. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

60. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi

61. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

62. Ma ra na ra
(Maranara)
Mo La Nou La

63. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

64. Tất ra tăng a mục khê da
(Sirasam amukhaya)
Syi La Seng A Mu Chia Ye

65. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

66. Ta bà ma ha a tất đà dạ
(Sarva maha asiddhaya)
Suo Pe Mo He A Syi Tuo Ye

67. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

68. Giả kiết ra a tất đà dạ
(Chakra asiddhaya)
Je Ji La A Syi Tuo Ye

69. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

70. Ba đà ma kiết tất đà dạ
(Padmakastaya)
Po Tuo Mo Jie Syi Tuo Ye

71. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

72. Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ
(Narakindi vagaraya)
Nuo La Jin Chi Pan Chia La Ye

73. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

74. Ma bà rị thắng yết ra dạ
(Mavari sankraya)
Mo Pe Li Shen Jia La Ye

75.Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

76. Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da
(Namo ratnatrayaya)
Na Mo He La Dan Nuo Duo La Ye Ye

77. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye

78. Bà lô kiết đế
(Avalokite-)
Po Lu Jie Di

79. Thước bàn ra dạ
(-svaraya)
Su Fan La Ye
80. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He

81. Án. Tất điện đô
(Om! Siddhyantu)
Om! Syi Dian Tu

82. Mạn đà ra
(mantra)
Man Duo La

83. Bạt đà gia
(padaya)
Ba Tuo Ye

84. Ta bà ha.
(svaha)
Suo Pe He
Category
Dharma