Song of the Great Compassion Mantra | Mahā Karuna Dhāranī by Rong Rong
1. Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da
(Namo ratnatrayaya)
Namo He La Da Nuo Duo La Ye Ye
2. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye
3. Bà lô yết đế thước bát ra da
(Avalokiteshvaraya)
Pu Lu Jie Di Shi Bu La Ye
4. Bồ Đề tát đỏa bà da
(Bodhisattvaya)
Pu Ti Sa Tuo Pe Ye
5. Ma ha tát đỏa bà da
(Mahasattvaya)
Mo He Sa Tuo Pe Ye
6. Ma ha ca lô ni ca da
(Maha karunikaya)
Mo He Jia Lu Ni Jia Ye
7. Án
(OM)
OM
8. Tát bàn ra phạt duệ
(sarva rabhaye)
Sa Pan La Fa Ye
9. Số đát na đát tỏa
(Sudhanadasya)
Su Dan Nan Dan Syie
10. Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da
(Namo skrittva I mom arya-)
Namo Syi Ji Li Tuo Yi Meng E Li Ye
11. Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà
(Avalokitashavara lantabha)
(ramdhava)
Po Lu Ji Di Shir Fuo La Leng Tuo Pe
12. Nam mô na ra cẩn trì
(Namo narakindhi)
Na Mo Na La Jing Chi
13. Hê rị, ma ha bàn đa sa mế
(heri maha vadhasame)
Si Li Mo He Pan Duo Sa Mie
14. Tát bà a tha đậu du bằng
(Sarva athadu subhum)
Sa Pe E Tuo Do Shu Peng
15. A thệ dựng
(Ajeyam)
E Shi Yun
16. Tát bà tát đa (Na ma bà tát đa-
(Sarva sata (namo vasta-
Sapo Sa Duo Namo Posa Duo
17. Na ma bà dà
-Namo vaga)
Namo Po Jia
18. Ma phạt đạt đậu đát điệt tha
(Mavadhudhu) (Tadyatha)
Mo Fa Te Do Dan Ji Ta
19. Án. A bà lô hê
(Om ! Avaloka)
Om! O Po Lu Syi
20. Lô ca đế
(Lokate)
Lu Jia Di
21. Ca ra đế
(Karate)
Jia Luo Di
22. Di hê rị
(ehre)
Yi Xi Li
23. Ma ha bồ đề tát đỏa
(Mahabodhisattva)
Mo He Pu Ti Sa Tuo
24. Tát bà tát bà
(Sarva Sarva)
Sa Po Sa Po
25. Ma ra ma ra
(Mala Mala)
Mo La Mo La
26. Ma hê ma hê rị đà dựng
(Mahe mahredayam)
Mo Si Mo Si Li Tuo Yun
27. Cu lô cu lô yết mông
(kuru kuru karmam)
Ji Lu Ji Lu Jie Meng
28. Độ lô độ lô phạt xà da đế
(Dhuru Dhuru vajayate)
Tu Lu Tu Lu Fa She Ye Di
29. Ma ha phạt xà da đế
(Maha vajayate)
Mo He Fa She Ye Di
30. Đà ra đà ra
(Dhara dhara)
Tuo La Tuo La
31. Địa rị ni
(Dhirini)
Di Li Ni
32. Thất Phật ra da
(Svaraya)
Shir Fo La Ye
33. Giá ra giá ra
(Jala Jala)
Je La Je La
34. Mạ mạ phạt ma ra
(Mama vamara)
Mo Mo Fa Mo La
35. Mục đế lệ
(Muktele)
Mu Ti Li
36. Y hê di hê
(Ehe ehe)
Y Syi Yi Syi
37. Thất na thất na
(cinda cinda)
Shi Na Shi Na
38. A Ra sâm Phật ra xá lợi
(arsam pracali)
A La Shen Fo La She Li
39. Phạt sa phạt sâm
(vasa vasam)
Fa Sha Fa Shen
40. Phật ra xá da
(prasaya)
Fo La She Ye
41. Hô lô hô lô ma ra
(huru huru mara)
Hu Lu Hu Lu Mo La
42. Hô lô hô lô hê rị
(huru huru hri)
Hu Lu Hu Lu Syi Li
43. Ta ra ta ra
(Sara sara)
Suo La Suo La
44. Tất rị tất rị
(siri siri)
Syi Li Syi Li
45. Tô rô tô rô
(Suru suru)
Su Lu Su Lu
46. Bồ Đề dạ Bồ Đề dạ
(Bodhiya bodhiya)
Pu Ti Ye Pu Ti Ye
47. Bồ đà dạ bồ đà dạ
(Bodhaya bodhaya)
Pu Tuo Ye Pu Tuo Ye
48. Di đế rị dạ
(Maitriya)
Mi Di Li Ye
49. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi
50. Địa rị sắc ni na
(dharsinina)
Di Li Shi Ni Na
51. Ba dạ ma na
(payamana)
Po Ye Mo Na
52. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
53. Tất đà dạ
(Siddhaya)
Syi Tuo Ye
54. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
55. Ma ha tất đà dạ
(Maha Siddhaya)
Mo He Syi Tuo Ye
56. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
57. Tất đà du nghệ
(Siddhayoge)
Syi Tuo Yu Yi
58. Thất bàn ra dạ
(Svaraya)
Shi Pan La Ye
59. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
60. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi
61. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
62. Ma ra na ra
(Maranara)
Mo La Nou La
63. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
64. Tất ra tăng a mục khê da
(Sirasam amukhaya)
Syi La Seng A Mu Chia Ye
65. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
66. Ta bà ma ha a tất đà dạ
(Sarva maha asiddhaya)
Suo Pe Mo He A Syi Tuo Ye
67. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
68. Giả kiết ra a tất đà dạ
(Chakra asiddhaya)
Je Ji La A Syi Tuo Ye
69. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
70. Ba đà ma kiết tất đà dạ
(Padmakastaya)
Po Tuo Mo Jie Syi Tuo Ye
71. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
72. Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ
(Narakindi vagaraya)
Nuo La Jin Chi Pan Chia La Ye
73. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
74. Ma bà rị thắng yết ra dạ
(Mavari sankraya)
Mo Pe Li Shen Jia La Ye
75.Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
76. Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da
(Namo ratnatrayaya)
Na Mo He La Dan Nuo Duo La Ye Ye
77. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye
78. Bà lô kiết đế
(Avalokite-)
Po Lu Jie Di
79. Thước bàn ra dạ
(-svaraya)
Su Fan La Ye
80. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
81. Án. Tất điện đô
(Om! Siddhyantu)
Om! Syi Dian Tu
82. Mạn đà ra
(mantra)
Man Duo La
83. Bạt đà gia
(padaya)
Ba Tuo Ye
84. Ta bà ha.
(svaha)
Suo Pe He
(Namo ratnatrayaya)
Namo He La Da Nuo Duo La Ye Ye
2. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye
3. Bà lô yết đế thước bát ra da
(Avalokiteshvaraya)
Pu Lu Jie Di Shi Bu La Ye
4. Bồ Đề tát đỏa bà da
(Bodhisattvaya)
Pu Ti Sa Tuo Pe Ye
5. Ma ha tát đỏa bà da
(Mahasattvaya)
Mo He Sa Tuo Pe Ye
6. Ma ha ca lô ni ca da
(Maha karunikaya)
Mo He Jia Lu Ni Jia Ye
7. Án
(OM)
OM
8. Tát bàn ra phạt duệ
(sarva rabhaye)
Sa Pan La Fa Ye
9. Số đát na đát tỏa
(Sudhanadasya)
Su Dan Nan Dan Syie
10. Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da
(Namo skrittva I mom arya-)
Namo Syi Ji Li Tuo Yi Meng E Li Ye
11. Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà
(Avalokitashavara lantabha)
(ramdhava)
Po Lu Ji Di Shir Fuo La Leng Tuo Pe
12. Nam mô na ra cẩn trì
(Namo narakindhi)
Na Mo Na La Jing Chi
13. Hê rị, ma ha bàn đa sa mế
(heri maha vadhasame)
Si Li Mo He Pan Duo Sa Mie
14. Tát bà a tha đậu du bằng
(Sarva athadu subhum)
Sa Pe E Tuo Do Shu Peng
15. A thệ dựng
(Ajeyam)
E Shi Yun
16. Tát bà tát đa (Na ma bà tát đa-
(Sarva sata (namo vasta-
Sapo Sa Duo Namo Posa Duo
17. Na ma bà dà
-Namo vaga)
Namo Po Jia
18. Ma phạt đạt đậu đát điệt tha
(Mavadhudhu) (Tadyatha)
Mo Fa Te Do Dan Ji Ta
19. Án. A bà lô hê
(Om ! Avaloka)
Om! O Po Lu Syi
20. Lô ca đế
(Lokate)
Lu Jia Di
21. Ca ra đế
(Karate)
Jia Luo Di
22. Di hê rị
(ehre)
Yi Xi Li
23. Ma ha bồ đề tát đỏa
(Mahabodhisattva)
Mo He Pu Ti Sa Tuo
24. Tát bà tát bà
(Sarva Sarva)
Sa Po Sa Po
25. Ma ra ma ra
(Mala Mala)
Mo La Mo La
26. Ma hê ma hê rị đà dựng
(Mahe mahredayam)
Mo Si Mo Si Li Tuo Yun
27. Cu lô cu lô yết mông
(kuru kuru karmam)
Ji Lu Ji Lu Jie Meng
28. Độ lô độ lô phạt xà da đế
(Dhuru Dhuru vajayate)
Tu Lu Tu Lu Fa She Ye Di
29. Ma ha phạt xà da đế
(Maha vajayate)
Mo He Fa She Ye Di
30. Đà ra đà ra
(Dhara dhara)
Tuo La Tuo La
31. Địa rị ni
(Dhirini)
Di Li Ni
32. Thất Phật ra da
(Svaraya)
Shir Fo La Ye
33. Giá ra giá ra
(Jala Jala)
Je La Je La
34. Mạ mạ phạt ma ra
(Mama vamara)
Mo Mo Fa Mo La
35. Mục đế lệ
(Muktele)
Mu Ti Li
36. Y hê di hê
(Ehe ehe)
Y Syi Yi Syi
37. Thất na thất na
(cinda cinda)
Shi Na Shi Na
38. A Ra sâm Phật ra xá lợi
(arsam pracali)
A La Shen Fo La She Li
39. Phạt sa phạt sâm
(vasa vasam)
Fa Sha Fa Shen
40. Phật ra xá da
(prasaya)
Fo La She Ye
41. Hô lô hô lô ma ra
(huru huru mara)
Hu Lu Hu Lu Mo La
42. Hô lô hô lô hê rị
(huru huru hri)
Hu Lu Hu Lu Syi Li
43. Ta ra ta ra
(Sara sara)
Suo La Suo La
44. Tất rị tất rị
(siri siri)
Syi Li Syi Li
45. Tô rô tô rô
(Suru suru)
Su Lu Su Lu
46. Bồ Đề dạ Bồ Đề dạ
(Bodhiya bodhiya)
Pu Ti Ye Pu Ti Ye
47. Bồ đà dạ bồ đà dạ
(Bodhaya bodhaya)
Pu Tuo Ye Pu Tuo Ye
48. Di đế rị dạ
(Maitriya)
Mi Di Li Ye
49. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi
50. Địa rị sắc ni na
(dharsinina)
Di Li Shi Ni Na
51. Ba dạ ma na
(payamana)
Po Ye Mo Na
52. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
53. Tất đà dạ
(Siddhaya)
Syi Tuo Ye
54. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
55. Ma ha tất đà dạ
(Maha Siddhaya)
Mo He Syi Tuo Ye
56. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
57. Tất đà du nghệ
(Siddhayoge)
Syi Tuo Yu Yi
58. Thất bàn ra dạ
(Svaraya)
Shi Pan La Ye
59. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
60. Na ra cẩn trì
(Narakindi)
Nuo La Jin Chi
61. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
62. Ma ra na ra
(Maranara)
Mo La Nou La
63. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
64. Tất ra tăng a mục khê da
(Sirasam amukhaya)
Syi La Seng A Mu Chia Ye
65. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
66. Ta bà ma ha a tất đà dạ
(Sarva maha asiddhaya)
Suo Pe Mo He A Syi Tuo Ye
67. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
68. Giả kiết ra a tất đà dạ
(Chakra asiddhaya)
Je Ji La A Syi Tuo Ye
69. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
70. Ba đà ma kiết tất đà dạ
(Padmakastaya)
Po Tuo Mo Jie Syi Tuo Ye
71. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
72. Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ
(Narakindi vagaraya)
Nuo La Jin Chi Pan Chia La Ye
73. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
74. Ma bà rị thắng yết ra dạ
(Mavari sankraya)
Mo Pe Li Shen Jia La Ye
75.Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
76. Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da
(Namo ratnatrayaya)
Na Mo He La Dan Nuo Duo La Ye Ye
77. Nam mô a rị da
(Namo arya)
Na Mo E Li Ye
78. Bà lô kiết đế
(Avalokite-)
Po Lu Jie Di
79. Thước bàn ra dạ
(-svaraya)
Su Fan La Ye
80. Ta bà ha
(Svaha)
Suo Pe He
81. Án. Tất điện đô
(Om! Siddhyantu)
Om! Syi Dian Tu
82. Mạn đà ra
(mantra)
Man Duo La
83. Bạt đà gia
(padaya)
Ba Tuo Ye
84. Ta bà ha.
(svaha)
Suo Pe He
- Category
- Dharma