một số câu tiếng Trung đơn giản dễ học - Học tiếng trung giao tiếp online

82 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
một số câu tiếng Trung đơn giản dễ học - Học tiếng trung giao tiếp online .TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528Địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrun...



Một số câu tiếng Trung đơn giản dễ học - Tiếng Trung theo chủ đề, học tiếng Trung cấp tốc
1. 明天打电话给我- Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ
Ngày mai gọi điện thoại cho tớ
好啊- hǎo a
Được thôi
不行啊- bùxíng a
Không được
明天我忙了- míngtiān wǒ mángle
Ngày mai tôi bận rồi
明天我出差了- míngtiān wǒ chūchāile
Ngày mai tôi đi công tác rồi
2. 你跟我一起去吗?- Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma?
Anh cùng đi với em chứ
行啊- xíng a
Được thôi
好啊- hǎo a
Được
不行啊- bùxíng a
Không được
明天我忙了- míngtiān wǒ mángle
Ngày mai anh bận rồi
3. 你能肯定吗?- Nǐ néng kěndìng ma?
Anh khẳng định chứ ?
我很爱你- Wǒ hěn ài nǐ
Anh yêu em
你能肯定吗?- nǐ néng kěndìng ma?
Anh khẳng định ?
我开玩笑- Wǒ kāiwánxiào
Anh đùa đấy
我能肯定- wǒ néng kěndìng
Anh khẳng định
4. 快到了吗?- Kuài dàole ma?
Sắp tới chưa ?
没有啊- Méiyǒu a
Chưa
快到了- kuài dàole
Sắp tới rồi
5.快点儿- Kuài diǎnr
Nhanh lên
6.你要相信我- Nǐ yào xiāngxìn wǒ
Em phải tin anh
7.买下来- Mǎi xiàlái
Mua nó đi
8.绝对不是- Juéduì bùshì
Tuyệt đối không phải
9.请您慢点说说好吗?- Qǐng nín màn diǎn shuō shuō hǎo ma?
Phiền ngài nói chậm một chút
请您再说一遍- qǐng nín zàishuō yībiàn
Phiền ngài nói lại một lần nữa
我不是中国人- wǒ bùshì zhōngguó rén
Tôi không phải người Trung Quốc
我是越南人- wǒ shì yuènán rén
Tôi là người Việt Nam
我是外国人- wǒ shì wàiguó rén
Tôi là người nước ngoài
10.跟我走- Gēn wǒ zǒu
Đi theo tôi
11.恭喜恭喜- Gōngxǐ gōngxǐ
Chúc mừng, chúc mừng
12.把它做对- Bǎ tā zuò duì
Làm đúng đi
13.你当真?- Nǐ dàngzhēn?
Bạn cho là thật
我当真- wǒ dàngzhēn
Tôi cho là thật
14.你要吗?- Nǐ yào ma?
Bạn muốn không ?
15.你想要些什么?- Nǐ xiǎng yào xiē shénme?
Bạn muốn những gì ?
我什么都不要- Wǒ shénme dōu bùyào
Tôi không muốn gì hết
16.不要做- Bùyào zuò
Không được làm
17.不要夸张- Bùyào kuāzhāng
Đừng có khoe mẽ/ khoe khoang
18.不要告诉我- Bùyào gàosù wǒ
Đừng cho tôi biết
19.帮我一下- Bāng wǒ yīxià
Giúp tôi một chút
帮个忙吧- bāng gè máng ba
Giúp tôi chút
20.一直往前走- Yīzhí wǎng qián zǒu
Đi thẳng
去还剑湖怎么走?- qù huán jiàn hú zěnme zǒu?
Hồ Hoàn Kiếm đi như thế nào ?
一直往前走- Yīzhí wǎng qián zǒu
Đi thẳng
21.祝你旅途愉快- Zhù nǐ lǚtú yúkuài
Chúc bạn lên đường vui vẻ
一路顺风- yīlù shùnfēng
Lên đường thuận lợi
22.再来一个- Zàilái yīgè
Thêm cái nữa
23.你做完了吗?- Nǐ zuò wán le ma?
Bạn làm xong chưa ?
做完了- Zuò wán le
Làm xong rồi
还没啊- hái méi a
Vẫn chưa
24.今天你有空吗?- Jīntiān nǐ yǒu kòng ma?
Hôm nay bạn rảnh không
有啊- yǒu a

今天我没空- jīntiān wǒ méi kōng
Hôm nay tôi không rảnh
25,他现在已经在路上了- tā xiànzài yǐjīng zài lùshàngle
Anh ấy đang ở trên đường rồi
26.你好吗?- Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không
我很好- wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
不太好- bù tài hǎo
Không khỏe lắm
27.你给我滚- . Nǐ gěi wǒ gǔn
Anh cút đi cho tôi
滚开- gǔn kāi
Cút ngay
28.你要待多久?- Nǐ yào dài duōjiǔ?
Em muốn ở đây bao lâu?
一年 - Yī nián
Một năm
两年- liǎng nián
Hai năm
三年- sān nián
Ba năm
为了你我永远在这儿- wèile nǐ wǒ yǒngyuǎn zài zhè'r
Vì anh em sẽ mãi ở đây
我永远在你身旁- wǒ yǒngyuǎn zài nǐ shēn páng
Em luôn bên anh


PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn

Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Category
Học Tiếng Trung