Học tiếng Trung chủ đề gia đình - tiengtrung vn - 09.4400.4400

54 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Học tiếng Trung chủ đề gia đình - tiengtrung vn - 09.4400.4400
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrunggiaotieponline

Học tiếng Trung chủ đề gia đình

弟弟- Dìdì- em trai

妹妹- mèimei- em gái

伯父- bófù-bác trai

伯母- bómǔ-bác gái

叔叔- shūshu- chú

老公- lǎogōng-chồng

老婆- lǎopó-vợ

爷爷- yéyé-ông

奶奶- nǎinai- bà

A: 你家有几口人- Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén- nhà bạn có mấy người ?

B:我家有五口人-  Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén- nhà tôi có 5 người

A: 他们是谁?- Tāmen shì shuí?- có những ai ?

B:他们是爸爸,妈妈,哥哥,姐姐和我- Tāmen shì bàba, māmā, gēgē, jiějiě hé

wǒ- có bô, me, anh trai,chị gái và tối

A: 你爸爸做什么工作?- Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?- bố bạn làm nghề gì ?

B:我爸爸是老板-  Wǒ bàba shì lǎobǎn- bố tôi là ông chủ

A:你妈妈呢?-  Nǐ māmā ne?- mẹ bạn thì sao ?

B: 他不工作。她在家做家务- Tā bù gōngzuò. Tā zàijiā zuò jiāwù- mẹ tôi không đi làm , ở

nhà làm nội trợ

A:你哥哥在哪儿学习- Nǐ gēgē zài nǎ'r xuéxí- anh bạn học ở đâu ?

B:我哥哥在经济大学学习- Wǒ gēgē zài jīngjì dàxué xuéxí- anh tôi học ở đại học kinh tế

A:你觉得你的家庭怎么样?- Nǐ juédé nǐ de jiātíng zěnme yàng?- bạn thấy gia đình thế

nào ?

B:我觉得我家庭很幸福- Wǒ juédé wǒ jiātíng hěn xìngfú- tôi thấy gia đình tôi rất hạnh phúc
Category
Học Tiếng Trung