Học tiếng Trung 2015 , chủ đề hẹn hò

44 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Học tiếng Trung 2015 , chủ đề hẹn hò .TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrun...


三八妇女节- Sānbā fùnǚ jié

Quốc tế phụ nữ 8-3

1. 星期六晚上你有空吗?- Xīngqíliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?

Tối thứ 7 em có rảnh không ?

明天你有什么事吗?- Míngtiān nǐ yǒu shé me shì ma?

Mai em có việc gì không ?

这个周末你有时间吗?- Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?

Cuối tuần này em có thời gian không ?

下个周末你有什么事吗?- Xià gè zhōumò nǐ yǒu shé me shì ma?

Cuối tuần sau em có việc gì không ?

2. 出去吃饭好吗?- Chūqù chīfàn hǎo ma?

Ra ngoài ăn cơm nhé ?

你跟我去吃饭好吗?- Nǐ gēn wǒ qù chīfàn hǎo ma?

Em đi ăn với anh nhé ?

3. 我可以和你约会吗?- Wǒ kěyǐ hé nǐ yuēhuì ma?

Anh có thể hẹn em được không ?

有空的话,一起去看电影- Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng

Rảnh thì mình đi xem phim nhé

如果你没有其他安排,去跳舞怎么样?- rúguǒ nǐ méiyǒu qítā ānpái, qù tiàowǔ zěnme yàng?

Nếu em không có việc gì thì mình đi khiêu vũ nhé ?

我能占用您几分钟的时间吗?- Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?

Anh có thể xin vài phút của em được không ?

周六晚上有时间吗?- Zhōu liù wǎnshàng yǒu shíjiān ma?

Tối thứ 7 có thời gian không em ?

今晚你有时间吗?- Jīn wǎn nǐ yǒu shíjiān ma?

Tối nay em có thời gian không ?

4. 我们在哪儿见阿?- Wǒmen zài nǎ'er jiàn ā?

Chúng ta gặp nhau ở đâu ?

我们几点见面?- Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?

Chúng ta mấy giờ gặp ?

我在大厅等你- Wǒ zài dàtīng děng nǐ

Anh ở dưới sảnh đợi em

5. 我等你的电话- Wǒ děng nǐ de diànhuà

em đợi điện thoại của anh

我等你来接我- wǒ děng nǐ lái jiē wǒ

Em đợi anh đến đón

我取消了所有约会- wǒ qǔxiāole suǒyǒu yuēhuì

Em hủy bỏ mọi cuộc hẹn

6. 我一定去,不见不散- Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn

Tôi nhất định sẽ đến, không gặp không về

我很乐意和你见面- wǒ hěn lèyì hé nǐ jiànmiàn

Anh rất vui được gặp em

我周日没有什么事- wǒ zhōu rì méiyǒu shé me shì

Em cuối tuần không có việc gì

我现在就去,你等我吧- wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba

Anh đi bây giờ đây, em đợi anh nhé

7. 我的日程表排满了- Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎnle

Em có lịch hết rồi

我有另外一个约会- wǒ yǒu lìngwài yīgè yuēhuì

Em còn một cuộc hẹn khác

我很忙,抽不出时间来- wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái

Em rất bận, không có thời gian

很可惜,我不能去见你- hěn kěxí, wǒ bùnéng qù jiàn nǐ

Tiếc quá, em không thể gặp ạnh

我没有时间- wǒ méiyǒu shíjiān

Tôi không có thời gian

我今天很累- wǒ jīntiān hěn lèi

Tôi hôm nay rất mệt

我今天有点不舒服- wǒ jīntiān yǒudiǎn bú shūfú

Hôm nay tôi hơi mệt

不好意思,我今天晚上要加班- bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng yào jiābān

Xin lỗi, tối nay tôi phải tăng ca

我在公司门口等你。我就带你回家- wǒ zài gōngsī ménkǒu děng nǐ. Wǒ jiù dài nǐ huí jiā

Anh ở cổng công ty đợi em. Anh đưa em về nhà

我突然有点事,不能去- wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù

Em đột nhiên có chuyện, không thể đi

去找其他的- qù zhǎo qítā de

Đi tìm người khác
Category
Học Tiếng Trung