Học 214 bộ thủ chữ Hán qua thơ -Tự học tiếng Trung

Video Player is loading.
Current Time 0:00
Duration 9:32
Loaded: 0.00%
Stream Type LIVE
Remaining Time 9:32
 
1x
64 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Học 214 bộ thủ chữ Hán qua thơ -Tự học tiếng Trung 。 DANH SÁCH 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG :
2. 〡 cổn = nét sổ
3. 丶 chủ = điểm, chấm
4. 丿 phiệt = nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất = vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết = nét sổ có móc
7. 二 nhị = số hai
8. 亠 đầu = (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻)= người
10. 儿 nhân = người
11. 入 nhập = vào
12. 八 bát = số tám
13. 冂 quynh = vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch = trùm khăn lên
15. 冫 băng = nước đá
16. 几 kỷ = ghế dựa
17. 凵 khảm = há miệng
18. 刀 đao (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực = sức mạnh
20. 勹 bao = bao bọc
21. 匕 chuỷ = cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương = tủ đựng
23. 匚 hệ = che đậy, giấu giếm
24. 十 thập = số mười
25. 卜 bốc = xem bói
26. 卩 tiết = đốt tre
27. 厂 hán = sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư = riêng tư
29. 又 hựu = lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu = cái miệng
31. 囗 vi = vây quanh
32. 土 thổ = đất
33. 士 sĩ = kẻ sĩ
34. 夂 trĩ = đến ở phía sau
35. 夊 tuy = đi chậm
36. 夕 tịch = đêm tối
37. 大 đại = to lớn
38. 女 nữ = nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên = mái nhà mái che
41. 寸 thốn = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu = nhỏ bé
43. 尢 uông = yếu đuối
44. 尸 thi = xác chết, thây ma
45. 屮 triệt = mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn = núi non
47. 巛 xuyên = sông ngòi
48. 工 công = người thợ, công việc
49. 己 kỷ = bản thân mình
50. 巾 cân = cái khăn
51. 干 can = thiên can, can dự
52. 幺 yêu = nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm = mái nhà
54. 廴 dẫn = bước dài
55. 廾 củng = chắp tay
56. 弋 dặc = bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung = cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ = đầu con nhím
59 彡 sam = lông tóc dài
60. 彳 xích = bước chân trái
link coi tiếp : http://tiengtrung.vn/cac-bo-thu-trong...
Category
Học Tiếng Trung
Show more