Chủ đề học tiếng Trung - Một ngày của tôi

40 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Chủ đề học tiếng Trung - Một ngày của tôi
CLIP học tiếng Trung - Một ngày của tôi của thầy Phạm Dương Châu .
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG VIỆT TRUNG- Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Website học tiếng trung online:
http://thegioingoaingu.com
http://tiengtrung.vn
我的一天:Wǒ de yītiān: MỘT NGÀY CỦA TÔI
回家:Huí jiā: về nhà
你几点回家:Nǐ jǐ diǎn huí jiā: Mấy giờ bạn về nhà ?
我晚上六点才回家:Wǒ wǎnshàng liù diǎn cái huí jiā: 6 rưỡi tối tôi mới về nhà
脱衣服:Tuō yīfú:Cởi quần áo
你把衣服脱下:Nǐ bǎ yīfú tuō xià: Anh cởi quần áo ra đi
我就帮你洗:Wǒ jiù bāng nǐ xǐ:Em giặt hộ anh
换鞋:Huàn xié: Thay giày
你要换鞋太臭了:Nǐ yào huàn xié tài chòule:Anh thay giày đi, hôi lắm rồi
上厕所:Shàng cèsuǒ:Đi vệ sinh
太无聊:Tài wúliáo:Nhàm chán
幽默:Yōumò:Hài hước
对不起我要上厕所: Duìbùqǐ wǒ yào shàng cèsuǒ: Xin lỗi, em phải đi nhà vệ sinh
卫生间:wèishēngjiān: nhà vệ sinh
洗手间:Xǐshǒujiān: nhà vệ sinh
洗手; Xǐshǒu;rửa tay
吃饭前你们应该洗手:chīfàn qián nǐmen yīnggāi xǐshǒu: Các bạn nên rửa tay trước khi ăn
吃饭前你们要洗手:Chīfàn qián nǐmen yào xǐshǒu:Các con phải rửa tay trước khi ăn
吃晚饭; Chī wǎnfàn; Ăn cơm tối
你们家里几点吃晚饭:nǐmen jiālǐ jǐ diǎn chī wǎnfàn:Nhà bạn mấy giờ ăn tối ?
我们家里六点半吃晚饭:Wǒmen jiālǐ liù diǎn bàn chī wǎnfàn: Nhà chúng tôi 6 rưỡi tối ăn cơm tối
休息:Xiūxí: Nghỉ ngơi
太累了:Tài lèi le: Mệt quá
累死了我要休息休息:Lèi sǐ lewǒ yào xiūxí xiūxí:mệt chết đi được, anh phải nghỉ chút
看报纸:Kàn bàozhǐ:đọc báo
老人喜欢看报纸; Lǎorén xǐhuān kàn bàozhǐ; người già thích đọc báo
念:niàn: đọc ( lẩm nhẩm)
读:Dú:đọc ( thành tiếng )
看:Kàn:đọc ( bằng mắt)
看书, 看报纸, 看电视:Kànshū, kàn bàozhǐ, kàn diànshì:đọc sách, đọc báo, xem tivi
他总在家看电视:Tā zǒng zàijiā kàn diànshì:Anh ta lúc nào cũng ở nhà xem tivi
听音乐:Tīng yīnyuè:nghe nhạc
周末我喜欢听音乐或者看电视:Zhōumò wǒ xǐhuān tīng yīnyuè huòzhě kàn diànshì: cuối tuần tôi thích ở nhà nghe nhạc hoặc xem tivi
你喜欢什么音乐:Nǐ xǐhuān shénme yīnyuè:bạn thích thể loại nhạc gì
我喜欢流行音乐:Wǒ xǐhuān liúxíng yīnyuè: tôi thích nhạc trẻ ( nhạc hiện hành)
我爸爸喜欢古典音乐•:Wǒ bàba xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè•:bố tôi thích nhạc cổ điển
我哥哥就喜欢摇滚音乐:Wǒ gēgē jiù xǐhuān yáogǔn yīnyuè:anh tôi thích nhạc rock
玩游戏:Wán yóuxì:chơi game
小孩子每天每天都玩游戏:Xiǎo háizi měitiān měitiān dōu wán yóuxì:trẻ con mỗi ngày đều chơi game
Category
Học Tiếng Trung