Chú Đại Bi - Nam Mô Quán Thế Âm Bồ Tát!

83 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
Lyrics:南无喝啰怛那哆啰夜耶。南无阿唎耶婆卢羯帝烁钵啰耶。菩提萨埵婆耶。摩­诃萨埵婆耶。摩诃迦卢尼迦耶。唵。萨皤啰罚曳。数怛那怛写。南无悉吉栗埵伊蒙。阿唎耶­婆卢吉帝室佛啰。楞驮婆。南无那啰谨墀。酰唎。摩诃皤哆沙咩。萨婆阿他。豆输朋。阿逝­孕。萨婆萨哆。那摩婆萨多。那摩婆伽摩罚特豆。怛侄他。唵。阿婆卢酰。卢迦帝。迦罗帝­。夷酰唎。摩诃菩提萨埵。萨婆萨婆。摩啰摩啰。摩酰摩酰唎驮孕。俱卢俱卢羯蒙。度卢度­卢罚阇耶帝。摩诃罚阇耶帝。陀啰陀啰。地唎尼。室佛啰耶。遮啰遮啰。麽麽罚摩啰。穆帝­隶。伊酰伊酰。室那室那。阿啰参佛啰舍利。罚沙罚参。佛啰舍耶。呼卢呼卢摩啰。呼卢呼­卢酰利。娑啰娑啰。悉唎悉唎。苏嚧苏嚧。菩提夜。菩提夜。菩驮夜。菩驮夜。弥帝唎夜。­那啰谨墀。地利瑟尼那。婆夜摩那。娑婆诃。悉陀夜。娑婆诃。摩诃悉陀夜。娑婆诃。悉陀­喻艺室皤啰夜。娑婆诃。那啰谨墀。娑婆诃。摩啰那啰。娑婆诃。悉啰僧阿穆佉耶。娑婆诃­。娑婆摩诃阿悉陀夜。娑婆诃。者吉啰阿悉陀夜。娑婆诃。波陀摩羯悉哆夜。娑婆诃。那啰­谨墀皤伽啰耶。娑婆诃。摩婆利胜羯啰夜。娑婆诃。南无喝啰怛那哆啰夜耶。南无阿利耶婆­罗吉帝烁皤啰夜。娑婆诃。唵。悉殿都。漫多啰。跋陀耶。娑婆诃。

namo 'ratna 'traya-ya
那摩 `拉特纳 特`拉雅雅
namah a'rya valokite xuva'ra-ya
南麻 啊`啦雅 瓦路给帝 雪瓦`拉亚
bodhi sattva-ya
布迪 萨特瓦雅
maha sattva-ya
麻哈 萨特瓦雅
maha ka'ru nika-ya
麻哈 嘎`卢尼嘎雅
OM sa'rva 'rabhaye sut'radasya
(奥母) 萨`尔瓦 `拉巴耶 苏特`拉达斯雅
nama skuitva i-mam a'rya valokite xve'ra 'ramdhava
南麻 斯奎特瓦 依曼 阿`勒雅 瓦路给帝 (数沃)`啦 `(兰母)达瓦
namo na'rakindi h'ri
那摩 那`拉(给因)帝 赫`里
maha vadhasame
麻哈 瓦达萨美
sa'rva a'rthadu xvubam
萨`尔瓦 阿`勒塔度 数帮
a-jeyam sa'rva sata
阿接阳 萨`尔瓦 萨达
nama vashada
南麻 瓦沙达
namo bhaga mavadudhu
那摩 巴嘎 麻瓦度度
dadyatha
答(帝雅)他
om avaloki lokate
(奥母) 阿瓦卢(给一) 卢卡帝
k'rante e h'rih
克兰替 诶 赫`利
maha bodhi sattva
麻哈 薄帝 萨特瓦
sa'rva sa'rva
萨`尔瓦 萨`尔瓦
malah malah
麻拉 麻拉
mahima h'ridayam
麻黑麻 赫`利答阳
ku'ru ku'ru ka'rmam
古`鲁 古`鲁 卡`而曼
dhu'ru dhu'ru vijayate
度`鲁 度`鲁 维加雅帝
maha vijayate
麻哈 维加雅帝
dha'ra dha'ra
达`拉 达`拉
dhi'rini xve'raya
帝`里尼 雪`拉亚
jala jala
加拉 加拉
mama vimala
麻麻 维麻拉
muktele eihyehi
(母克)帝里 诶黑(黑一)
shina shina
诗那 诗那
a'rsham p'rajali
阿`勒善 帕`拉加利
visha vishham
维沙 维善
p'rashaya
帕`拉夏亚
hu'ru hu'ru ma-la
户`鲁 户`鲁 麻拉
hu'ru hu'ru ha're
户`鲁 呼`噜 哈`利
sa'ra sa'ra
萨`拉 萨`拉
si'ri si'ri
(思一)`里(思一)`里
su'ru su'ru
苏`鲁 苏`鲁
budhiya budhiya
布帝亚 布帝亚
bodhaya bodhaya
博达亚 博达亚
mait'riya na'rakindi dha'ra shinina
(麦因)特`里亚 拿`啦(给因)帝 达`拉 诗尼那
bhaya mana svaha!
巴亚 麻那 斯瓦哈
sidhaya svaha!
西达雅 斯瓦哈
maha sidhaya svaha!
麻哈 西达雅 斯瓦哈
sidhayoge xva'raya svaha!
西达犹给 (雪瓦)`拉亚 斯瓦哈
na'rakindi svaha!
那`拉(给因)帝 斯瓦哈
ma'rana'ra svaha!
麻`拉那`拉 斯瓦哈
xve'ra simha mukkaya svaha!
雪`拉 (思因母)哈 穆卡雅 斯瓦哈
sa'rva maha sidhaya svaha!
萨`尔瓦 麻哈 西达雅 斯瓦哈
jak'ra sidhaya svaha!
贾克`拉 细达雅 斯瓦哈
padma kastaya svaha!
帕特麻 嘎斯达雅 斯瓦哈
na'rakindi vaga'raya svaha!
拿`拉(给因)帝 瓦嘎`拉亚 斯瓦哈
mava'ri shanka'raya svaha!
麻瓦`里 善卡`拉亚 斯瓦哈

namo 'ratna t'rayaya
那摩 `拉特纳 特`拉雅雅
nama a'rya valokite xuva'ra-ya svaha!
南麻 阿`勒雅 瓦卢给帝 雪瓦`拉亚 斯瓦哈
OM sidiyantu mant'ra pada-ya svaha!
(奥母) 细殿都 曼特`拉 巴答阿雅 斯瓦哈
Category
Nhạc Niệm Phật (tiếng Hoa) - Amituofo, 南無阿彌陀佛聖號, 六