Bạn Bè Trong Cuộc đời - 生命中的朋友
"Bạn bè trong cuộc đời" là ca khúc gần hai năm mới hoàn thành, do pháp sư Chơn Hạo sáng tác ở Trung quốc, chuyển tải thâu âm từ Singapore và Malayxia.
Tác phẩm "bạn bè trong cuộc đời" ra đời với sự tác động qua lại giữa người và hoàn cảnh với việc nêu cao tự giác học tập, sau đó phát hiện chính mình cũng có khả năng làm đẹp các yếu tố quen thuộc của bản thân, trở thành người bằng lòng với chính mình. Hãy nếm thử chế tác truyền tải trở về với âm nhạc, tìm cầu cảm động trong ca khúc, từ đó tâm trí hiện ra phương thức xử lý trạng thái an lạc nhất. Kỳ vọng thính chúng sau khi nghe bài này, có thể xuyên qua gốm đen của âm nhạc mà thấm sâu vào trí não, trở thành điểm bắt đầu đi lên của tinh thần trong đời sống chúng ta.
Ca khúc "Bạn bè trong cuộc đời" dùng đến rất nhiều nhạc công, bao gồm trong đó là đàn ghi-ta: Jamil Wilson, trống Gavy Gideon & Martin Nigh, kèn nghêu Khoon & Gary Lao, sáo Khang Dương, vi-ô-lông Lim Hui, hoà âm Châu Thuý Linh và dàn nhạc Singapore, Malayxia. Sau đây mời bạn hãy lắng nghe ca khúc này do các bạn thanh niên Malayxia và Singapore thể hiện, họ hát từ trái tim mình để tặng "bạn bè trong cuộc đời".
生命中的朋友 - Bạn bè trong cuộc đời.
词:真昊法师 (Lời: Pháp sư Chơn Hạo) 曲:黄康淇 (Nhạc: Hoàng Khang Điền)
------***------
一个善意的微笑: Một nụ cười thiện cảm.
一个温暖的问候: Một lời hỏi thăm ấm áp.
我已能够感受到有你的幸福: Tôi đã có thể cảm nhận được- có hạnh phúc của bạn.
虽然我们来自各方: Mặc dù chúng ta đến từ phương trời xa lạ.
彼此都不相熟: Hai bên đều chẳng thân thiết nhau.
但是真诚的心: Nhưng mà tâm mình lại chân thành,
拉近了你和我: dẫn tôi với bạn đến gần nhau.
~~~~
你是我生命中的朋友: Bạn là bằng hữu trong cuộc đời tôi.
你的祝福驱走心中的寒冷: Bạn chúc phúc (tôi) bỏ đi những giá lạnh trong lòng.
你的关怀让生命充满希望: Sự quan tâm của bạn, khiến cuộc đời đầy ắp những hy vọng.
你是我生命中的朋友: Bạn là bằng hữu trong cuộc đời tôi.
你的祝福驱走心中的寒冷: Bạn chúc phúc (tôi) bỏ đi những giá lạnh trong lòng.
哦 生命中的朋友: Ôi, bạn bè trong cuộc đời,
让我们勇敢面对未来: khiến chúng ta dũng cảm đối mặt với tương lai.
~~~~
因为有你的陪伴: Vì có bạn sánh vai.
因为有你的勉励: Vì có bạn khuyến nhủ,
让我勇敢面对生命中的挑战: khiến tôi dũng cảm đối diện với thách thức trong cuộc đời.
不管路有多坚苦: Cho dù đường đi có nhiều gian khổ.
不管路有多遥远: Cho dù đường đời có nhiều xa xăm.
你的出现: Sự xuất hiện của bạn,
使我不再感到孤独: làm tôi không cảm thấy cô độc nữa.
*** 有着朋友的生命旅程,就像心灵插上了翅膀,遨游飞翔--开阔了视野,亦找到了属于自己的一片天 (Có bạn đi cùng hành trình cuộc đời, thì giống như tâm có thêm đôi cánh để bay nhanh, được bơi lội và bay lượn với tầm nhìn rộng lớn, cũng là tìm được một bầu trời thuộc về mình).
(***)
Thích Hải Châu (theo smzdpy.pigeonhouseproduction.com)
Tác phẩm "bạn bè trong cuộc đời" ra đời với sự tác động qua lại giữa người và hoàn cảnh với việc nêu cao tự giác học tập, sau đó phát hiện chính mình cũng có khả năng làm đẹp các yếu tố quen thuộc của bản thân, trở thành người bằng lòng với chính mình. Hãy nếm thử chế tác truyền tải trở về với âm nhạc, tìm cầu cảm động trong ca khúc, từ đó tâm trí hiện ra phương thức xử lý trạng thái an lạc nhất. Kỳ vọng thính chúng sau khi nghe bài này, có thể xuyên qua gốm đen của âm nhạc mà thấm sâu vào trí não, trở thành điểm bắt đầu đi lên của tinh thần trong đời sống chúng ta.
Ca khúc "Bạn bè trong cuộc đời" dùng đến rất nhiều nhạc công, bao gồm trong đó là đàn ghi-ta: Jamil Wilson, trống Gavy Gideon & Martin Nigh, kèn nghêu Khoon & Gary Lao, sáo Khang Dương, vi-ô-lông Lim Hui, hoà âm Châu Thuý Linh và dàn nhạc Singapore, Malayxia. Sau đây mời bạn hãy lắng nghe ca khúc này do các bạn thanh niên Malayxia và Singapore thể hiện, họ hát từ trái tim mình để tặng "bạn bè trong cuộc đời".
生命中的朋友 - Bạn bè trong cuộc đời.
词:真昊法师 (Lời: Pháp sư Chơn Hạo) 曲:黄康淇 (Nhạc: Hoàng Khang Điền)
------***------
一个善意的微笑: Một nụ cười thiện cảm.
一个温暖的问候: Một lời hỏi thăm ấm áp.
我已能够感受到有你的幸福: Tôi đã có thể cảm nhận được- có hạnh phúc của bạn.
虽然我们来自各方: Mặc dù chúng ta đến từ phương trời xa lạ.
彼此都不相熟: Hai bên đều chẳng thân thiết nhau.
但是真诚的心: Nhưng mà tâm mình lại chân thành,
拉近了你和我: dẫn tôi với bạn đến gần nhau.
~~~~
你是我生命中的朋友: Bạn là bằng hữu trong cuộc đời tôi.
你的祝福驱走心中的寒冷: Bạn chúc phúc (tôi) bỏ đi những giá lạnh trong lòng.
你的关怀让生命充满希望: Sự quan tâm của bạn, khiến cuộc đời đầy ắp những hy vọng.
你是我生命中的朋友: Bạn là bằng hữu trong cuộc đời tôi.
你的祝福驱走心中的寒冷: Bạn chúc phúc (tôi) bỏ đi những giá lạnh trong lòng.
哦 生命中的朋友: Ôi, bạn bè trong cuộc đời,
让我们勇敢面对未来: khiến chúng ta dũng cảm đối mặt với tương lai.
~~~~
因为有你的陪伴: Vì có bạn sánh vai.
因为有你的勉励: Vì có bạn khuyến nhủ,
让我勇敢面对生命中的挑战: khiến tôi dũng cảm đối diện với thách thức trong cuộc đời.
不管路有多坚苦: Cho dù đường đi có nhiều gian khổ.
不管路有多遥远: Cho dù đường đời có nhiều xa xăm.
你的出现: Sự xuất hiện của bạn,
使我不再感到孤独: làm tôi không cảm thấy cô độc nữa.
*** 有着朋友的生命旅程,就像心灵插上了翅膀,遨游飞翔--开阔了视野,亦找到了属于自己的一片天 (Có bạn đi cùng hành trình cuộc đời, thì giống như tâm có thêm đôi cánh để bay nhanh, được bơi lội và bay lượn với tầm nhìn rộng lớn, cũng là tìm được một bầu trời thuộc về mình).
(***)
Thích Hải Châu (theo smzdpy.pigeonhouseproduction.com)
- Category
- Video Pháp thoại