金刚萨埵心咒

45 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
金刚萨埵心咒 : 嗡班扎尔萨埵吽 注音: ōng bān zhā er sà duǒ hōng。

功德简介: 念修金刚萨埵咒实有不可思议、无量无边之功德。金刚萨埵为一切众生菩提心的本体,其性坚固如金刚故名"金刚",亦名金刚心菩萨,一切众生由此萨埵之加持力而发心。与显教之普贤菩萨同体异名,为一切如来之长子。 学佛皈依后,发愿起行,从闻进修,在前行中多生阻碍,有宿生、现生之罪业障等。因罪从生,自心有垢能障菩提,故于此清净违缘罪、忏悔还出方便,应所修学。惟大小显密忏法,共有多种,密乘中以修念金刚萨埵为最胜法要。 金刚萨埵忏罪法,为密乘行者四加行之一,人人必修,以一、倚仗力;二、决除力;三、对治编行力;四、拔业力等四力具足,消灭众生之诸恶业罪障得令清净。此一切恶念,令不增长。能破一切烦恼,增长无量无边的福智。偶有过失错误遗漏之处,诸尊护法不将为咎。 金刚萨埵(vajrasattva)释义 Vajrasattva(梵音之英文拼写形式)由Vajra和Sattva两个词组构成。Vajra汉文音译的写法之一是跋折罗,汉文意译:金刚。金刚顶经疏一 释义:"世间金刚有三种义.一不可破坏,二宝中之宝,三战具中胜"。Sattva汉文音译萨埵,其世间之义泛指一切有情;出世间之义是勇猛大士。Vajrasattva汉译金刚萨埵,是佛教典籍中与普贤菩萨同体异名的圣尊。南无俱卢跋折啰萨埵耶是用繁体汉字音译的梵语 南无:读音 na-mo 皈命之义; 俱卢:读音 gu-lu 衆生依祜之主、圣尊之义 跋折啰萨埵:读音 ban-zer-sa-duo 金刚萨埵圣号 耶:读音 ya 起增上语义之作用。南无俱卢跋折啰萨埵耶 全句译成现代汉语的意思是: 向衆生依祜之主金刚萨埵圣尊致以皈依的敬礼!南无俱卢跋折啰萨埵耶释义Vajrasattva,又云金刚手,秘密主。又云普贤。是真言宗八祖中之第二祖。大日如来为第一,此萨埵为第二。梵名缚曰啰萨怛缚摩诃萨怛缚。译名执金刚,持金刚,金刚手,金刚手秘密王,金刚萨埵,金刚手菩萨摩诃萨,金刚手萨埵摩诃萨埵等。萨埵者有情之义,勇猛之义,总言勇猛之大士。此萨埵与普贤菩萨同体异名。
Category
Buddhist music