(般若佛母心咒) The Mantras of Prajnaparamita 2019

9 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
般若佛母

(一)般若是诸菩萨摩诃萨母,能生诸佛,摄持菩萨。以父母之中,母之功最重,是故佛以般若为母。[大品般若萨陀波仑品、大智度论卷三十四]

(二)密教之般若佛母分为一门之尊与普门之尊,前者指胎藏界虚空藏院与持明院中之般若菩萨,后者则指大日如来。

(杂语)智度论三十四曰:‘般若波罗蜜,是诸佛母,父母之中母之功最重,是故佛以般若为母。’同百曰:‘般若波罗蜜,是诸佛母,诸佛以法为师,法者即是般若波罗蜜,若师在母存不名为失利。’大品般若萨陀波仑品曰:‘摩诃般若波罗蜜,是诸菩萨摩诃萨母,能生诸佛,摄持菩萨。’般若佛母心咒:

达地呀他 (嗡m) 嘎dei 嘎dei 巴ra嘎dei 巴热桑

般若佛母心咒
般若佛母心咒
嘎dei bou地 私哇哈(梵语近似发音)
tadyathā(oṃ)gate gate pāragate pārasaṃgate bodhi svāhā

(请勿以英语的发音拼读梵语)

般若佛母心咒(汉传)

即说咒曰.揭谛揭谛.波罗揭谛.波罗僧揭谛.菩提萨婆诃 [1] .

般若佛母心咒(藏音)

dei涯他,嗡m,嘎dei,嘎dei,巴ra嘎帝,巴ra桑嘎dei,bou地,嗦哈。

用普通话汉字念 近似 于:

得涯他,嗡,嘎得,嘎得,巴惹嘎得,巴惹桑嘎得,波地,嗦哈。

(得:音dei,惹:音ra,“日、阿”相拼读,嗡:音ou-mu连读,“欧、姆”连读成一字,波:音bou,“布、欧”相拼读)
心咒功德

般若佛母心咒十种功德利益:梵语般若,华言智慧。谓菩萨由此智慧,通达无碍,故获十种利益也。

一、一切舍不取施想

谓菩萨修行般若,照了万法俱寂,是故虽行布施,而无能施之想,不着所施之物,不见受施之人,是为一切舍不取施想。

二、持戒不缺而不依戒

谓菩萨修行般若,虽坚持净戒,无所毁缺,然以空慧照之,则不见有能持能犯之相,是为持戒不缺而不依戒。

三、住于忍力而不住众生想

谓菩萨修行般若,安住忍力,度诸众生,然以空慧照之,而终不起众生得度之想,是为住于忍力而不住众生想。

四、行于精进而离身心 

谓菩萨修行般若,于诸梵行,虽勇猛精进,然以空慧照之,而不见有身,心精进之相,是为行于精进而离身心。

五、修禅而无所住 

谓菩萨修行般若,虽在禅定,然以空慧照之,而于一切诸禅功德,不生味着,是为修禅而无所住。

六、魔不能扰 

谓菩萨修行般若,能以空慧,照了诸法本性空寂,复知魔佛体元不异,魔虽发现,即无所怖,是为魔不能扰。

七、于他言论其心不动 

谓菩萨修行般若,于世间出世间一切诸法,无不通达明了,故于他人言论,悉能辩其邪正是非,不为所惑,是为于他言论其心不动。

八、达生死海底 

谓菩萨修行般若,照了诸法,洞彻生死渊源,不为轮转所溺,是为达生死海底。

九、起增上悲 

谓菩萨修行般若,虽观一切性空,常以广大悲愍之心,誓拔一切众生之苦,令得解脱,是为起增上悲。

十、不乐二乘道 

谓菩萨修行般若,而能了知声闻缘觉小乘之法,沉滞空寂,未为究竟,而不欣乐,惟求大乘无上之道,而得解脱,是为不乐二乘道。
Category
Mantra - Trì Tụng Mật Chú
Tags
The Mantras of Prajnaparamita, 般若佛母心咒