沙門

73 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
所以,「捨棄國土與王位離世出家,成為沙門」,行作沙門。沙門是梵語,它的原意是出家人的通號。不一定是佛教出家人,在印度很多宗教,只要是信仰宗教、出家修行的,統統叫沙門,包括外道。佛教傳到中國之後,沙門這個名詞就變成佛教出家人專用。所以「後」,這就是佛教傳到中國來,中國人就專稱「佛教僧侶」之名稱,稱他們為沙門。現在稱沙門的很少,都稱和尚,其實和尚是非常尊重的稱呼。沙門的意思是「勤息」。「《會疏》曰:此人勤修善法,息諸惡故」,這叫沙門,通常我們都說,「勤修戒定慧,息滅貪瞋痴」,這叫沙門,這佛門的出家人。至於《四十二章經》裡面對沙門的解釋,是「辭親出家,識心達本」,這境界高了,「解無為法,名為沙門。此則沙門之深義」,這個意思很深。識心達本就是禪宗講的明心見性。解無為法,解是真正通達明白,無為法是自性、是法性。能解無為法,有為法當然是決定沒有問題,那就是通達世出世間一切法。這是大德,大智慧之人,不是普通人,這才稱沙門。

文摘恭錄—2012淨土大經科註 (第一四二集) 2013/1/24 香港佛陀教育協會 檔名:02-040-0142
Category
AMTB Đài Loan