往生咒 【拔一切業障根本得生淨土陀羅尼】Pure Land Rebirth Dharani

75 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
南无阿弥多婆夜。哆他伽多夜。哆地夜他。

阿弥利都婆毗。阿弥利哆。悉耽婆毗。

阿弥唎哆。毗迦兰帝。阿弥唎哆。毗迦兰多。

伽弥腻。伽伽那。枳多迦利。娑婆诃。

往生净土神咒注音:
nā mó ā mí duō pó yè。duō tuō qié duō yè。duō dì yè tuō。
ā mí lì dū pó pí。ā mí lì duō。xī dān pó pí。
ā mí lì duō。pí jiā lán dì。ā mí lì duō。pí jiā lán duō。
qié mí nì。qié qié nuó。zhǐ duō jiā lì。suō pó hē。

发音注解:
南无:发音(nā mó),今人多读成南(ná拿)无(mó摩)。
阿:应该读成(ā啊),“阿弥多婆夜”梵译实际上是“阿弥陀佛”的意思。而南怀谨先生有针对“阿弥陀佛”的“阿”字发音的开示。
他:古音读(tuō托)、(tuó陀)。
伽:读(qié茄)。
都:咒内此处读音为(dū督)。
毗:发音为(pí皮)。
耽:读作(dān丹)。
迦:读(jiā加)。
腻:读音(nì逆)。
伽伽那:“那”读成(nuó古音“娜”)。
枳:发音(zhǐ止)。
Category
Buddhist music