大吉祥天女咒吉祥天女咒善女天咒《早晚课诵集》十小咒之一功德利益梵文梵音教念念诵念法佛教歌曲 梵呗梵唱陀罗尼

1 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
大吉祥天女咒\吉祥天女咒\善女天咒\《早晚课诵集》十小咒之一\功德利益\梵文\梵音\教念\念诵\念法\佛教\歌曲\ 梵呗\梵唱\陀罗尼\The Great Auspicious Fairy Mantra\功德天 财富 吉祥

大吉祥天女咒是《早晚課誦集》中十小咒之一。此咒出自於北涼三藏法師曇無讖譯出的《金光明經》中之「功德天品第八」,是善天女所宣說的咒語。善天女又稱功德天或大吉祥天女,念誦此咒語,可以使修行者克服經濟上的困難,並能早成正果。

【『大吉祥天女咒』內容淺釋及梵文音譯】

01. 南無佛陀耶(namo buddhaya):「皈依佛」
02. 南無達摩耶(namo dharmaya):「皈依法」
03. 南無僧伽耶(namo samghaya):「皈依僧」
04. 南無(namo):「禮敬」
05. 室利(sri):「吉祥」
06. 摩訶(maha):「大」
07. 提鼻耶(deviya):「天女」

08. 怛你也他(tadyatha):「即說咒曰」
咒語裡這個關鍵字前的部份是歸敬呼請文,之後才是咒語的主要內容(即心咒的部份)

09. 唵(om):咒語起始語,「極讚」之意
10. 波利富流那(pari-purana):「圓滿」
11. 遮利(care):「行」
12. 三曼陀(samanta):「普遍」
13. 達舍尼羅佉(darsanerakha):「照見」
14. 摩訶(maha):「大」
15. 毗羅伽帝(vihara-gate):「寺院」
16. 三曼陀(samanta):「普遍」
17. 毗陀尼那伽帝(vidhanagate):「教誡」
18. 摩訶 迦梨(maha karya):「大事業」
19. 波帝波婆邇(pratisthapane):「安住」
20. 薩婆哆訶(sarvartha):「一切事」
21. 三曼陀(samanta):「普遍」
22. 修缽梨富隸(suparipurune):「極善圓滿」
23. 阿夜那(ayana):「接近」
24. 達摩帝(dharmate):「法性」
25. 摩訶 毗鼓畢帝(maha vikurvite):「大神通」
26. 摩訶 彌勒(maha-maitri):「大慈」
27. 簸僧祇帝(upa-samhite):「饒益」
28. 醯帝(hite):「利益」
29. 蓰三博祇悕帝(su-sam-grhite):「支配」
30. 三曼陀(samanta):「普遍」
31. 阿他(artha):「事業」
32. 阿耨婆羅尼(anupalane):「護持」
33. 薩婆訶(svaha):咒語結尾語,「成就」之意


【持誦『大吉祥天女咒』之功德利益】

此咒的功德,使念佛懺悔、發願回向的人,不會分散道心,早日修成金光明三昧,破除煩惱障、業障、報障等三障,速証菩提:

1. 若有善男子、善女人持此咒者,能生無量無邊福德之聚,即是供養、恭敬、尊重、贊嘆無數諸佛。如是諸佛,皆與此人授阿耨多羅三藐三菩提記。

2. 若有人能持此咒者,隨其所欲,衣、食、財寶、多聞、聰慧、無病、長壽,獲福甚多。隨所願求,無不遂意。

3. 受持、讀誦、修習、供養、為他宣說此陀羅尼,能除一切貧窮業障,獲得豐饒財寶富貴,所有願求皆得圓滿。


【參考書目 Bibliography】簡豐棋著。《古梵文佛教咒語全集》。台北市:佛陀教育基金會,2006。
Category
Mantra - Trì Tụng Mật Chú
Tags
西方三聖, 地藏经, 地藏本愿经