地藏菩萨灭定业真言 2014 [男女合唱]

69 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
【地藏菩萨灭定业真言】
此咒实为藏经中《陀罗尼集经》所载之地藏菩萨法身印咒,因其梵文有摧伏、散灭、粉碎一切罪业、罪障、恶业之决,故华文自古称此咒为灭定业真言,此虽为地藏菩萨法身印咒之变称,然此称不失地藏菩萨本意。宋蒙山甘露法师不动集,蒙山施食仪中,也有详细记载。
真言的原文:
唵,钵啰末邻陀宁,娑婆诃
ōng,bō là mò lín tuó níng,suō pó hē 【 唵:读“ōng”,汉地部分地区读“ǎn(俺)”,汉字没有此音,一般都用近似音“wēng(嗡)”来注音。
啰:读音(là辣),与喇通假,古读(là辣)。也有的地区读本音(luō)。
宁,有本作“[宁+页]”,发音“nǐng(拧)”。[宁+页]:一般的字词(辞)典中无此字。《康熙字典》、《中华大字典》反切主音是:乃挺切,音宁,上声。新出版的《汉语大字典》也注音为“nǐng(拧)”
娑婆诃,有本亦作“梭哈”,译音不同故,两者皆可。】功德简介:
这是灭定业的咒。此咒是地藏王菩萨所说,诚心诵读此咒可以消灭一定要报应的罪业。在《地藏菩萨本愿经》诵读本的经首或经后,一般都注有此真言。“地藏灭定业真言”,在中国千年来受持者众多,得到感应而消去业障或恶业,因而逢凶化吉者不可计数。且您不一定要与地藏王菩萨有缘,也可受持灭定业真言,对于居家生活,平安健康及明心见性都有帮助,正所谓真言者,诸佛之秘密总持是也。如果专心一致的持“地藏灭定业真言”就可以接通地藏菩萨的电波,接受他大愿力的能量,让他帮你除去黑暗的业力,沉重的习气,转危为安,据古书记载有人因此助父生天、驱魔除患、大疫无忧、延年毕愿、转夭为寿、免盗贼厄、重病除愈、劝发菩提 …… 今人的感应更是不胜枚举。恭请常诵此真言及“南无大愿地藏王菩萨”圣号。
Category
Nhạc Niệm Phật (tiếng Hoa) - Amituofo, 南無阿彌陀佛聖號, 六