《佛說大乘無量壽莊嚴清淨平等覺經》 第13集 (粵語)

85 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
無量壽經(新加坡二次宣講)-粵語配音(有字幕) 1994.11 啟講於 新加坡

【阿難。法藏比丘。於世自在王如來前。及諸天人大眾之中。發斯弘誓願已。住真實慧。勇猛精進。一向專志。莊嚴妙土。】
【所修佛國。】
【開廓廣大。超勝獨妙。】
【建立常然。】
【無衰無變。】
【於無量劫。積植德行。】
【不起貪瞋痴欲諸想。】
【不著色聲香味觸法。】
【但樂憶念。過去諸佛所修善根。】
【行寂靜行。遠離虛妄。依真諦門。】
【植眾德本。】
【不計眾苦。】
【少欲知足。】
【專求白法。】
【惠利群生。】
【志願無倦。忍力成就。】
【於諸有情。】
【常懷慈忍。】
【和顏愛語。】
【勸諭策進。】
【恭敬三寶。奉事師長。無有虛偽諂曲之心。】
【莊嚴眾行。軌範具足。】
【觀法如化。三昧常寂。】
【善護口業。不譏他過。】
【善護身業。不失律儀。】
【善護意業。清淨無染。】
【所有國城。聚落。】
【眷屬。珍寶。】
【都無所著。】
【恆以布施。持戒。忍辱。精進。禪定。智慧。六度之行。教化安立眾生。】
【住於無上真正之道。】
【由成如是諸善根故。所生之處。無量寶藏。自然發應。】
【所生之處。無量寶藏。自然發應。】
【或為長者居士。】
【豪姓尊貴。】
【或為剎利國王。轉輪聖帝。】
【或為六欲天主。乃至梵王。】
【於諸佛所。尊重供養。未曾間斷。如是功德。說不能盡。】
【身口常出無量妙香。猶如栴檀。優缽羅華。其香普熏無量世界。】
【隨所生處。色相端嚴。】
【三十二相。八十種好。悉皆具足。】
【手中常出無盡之寶。莊嚴之具。一切所須。最上之物。利樂有情。】
【由是因緣能令無量眾生。皆發阿耨多羅三藐三菩提心。】
【佛告阿難。法藏比丘。】
【修菩薩行。積功累德。無量無邊。】
【於一切法。而得自在。非是語言分別之所能知。】
【所發誓願。圓滿成就。】
【如實安住。】
【具足莊嚴。威德廣大。清淨佛土。】
【阿難聞佛所說。白世尊言。法藏菩薩成菩提者。】
【為是過去佛耶。未來佛耶。為今現在他方世界耶。】
【世尊告言。彼佛如來。來無所來。去無所去。無生無滅。非過現未來。】
【但以酬願度生。】
【現在西方。】
【去閻浮提百千俱胝那由他佛剎。】
【有世界名曰極樂。】
【法藏成佛。】
【號阿彌陀。成佛以來。於今十劫。】
【今現在說法。】
【有無量無數菩薩聲聞之眾。恭敬圍繞。】
【佛說阿彌陀佛為菩薩求得是願時。】
【阿闍王子。與五百大長者。聞之皆大歡喜。】
【各持一金華蓋。俱到佛前作禮。以華蓋上佛已。卻坐一面聽經。】
【心中願言。令我等作佛時。皆如阿彌陀佛。】
【佛即知之。】
【告諸比丘。】
【是王子等。】
【後當作佛。】
【彼於前世住菩薩道。無數劫來。供養四百億佛。】
【迦葉佛時。】
【彼等為我弟子。】
【今供養我。復相值也。】
【時諸比丘聞佛言者。莫不代之歡喜。】
Category
AMTB China