《说说唱唱》《念歌谣 唱童谣》 念歌谣 - 好习惯

66 Views
Đại Nguyện Nguyện 18 trong 48 Đại Nguyện của Phật A Di Đà : Nếu con được thành Phật, mà chúng sanh trong mười phương dốc lòng tin tưởng, muốn sanh về cõi nước con chỉ trong mười niệm, nếu không được toại nguyện, thì con chẳng trụ ở Ngôi Chánh Giác, trừ kẻ phạm năm tội nghịch và gièm chê Chánh Pháp. Nam Mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Đà Phật Lời Khuyên Tịnh Độ (Ấn Quang Đại Sư) “ Ấn Quang từ Tây qua Ðông, từ Bắc xuống Nam, qua lại hơn vạn dặm, gặp gỡ nhiều người. Trong số đó, lắm kẻ bình nhật tự vỗ ngực là bậc thông Tông, thông Giáo, coi Tịnh Ðộ như uế vật, chỉ sợ nó làm bẩn lây đến mình. Lúc lâm chung, đa số chân loạn tay cuống, kêu cha gào mẹ. Trong số ấy, có những người trì giới niệm Phật già giặn, chắc thật, dù Tín Nguyện chưa đến mức cùng cực, tướng lành chẳng hiện, nhưng đều an nhiên mạng chung. Vì sao như vậy? Là vì tâm thuỷ trong lặng, do phân biệt nên xao động, đục ngầu, sóng thức trào dâng. Do Phật hiệu nên tâm thuỷ ngưng lặng. Bởi thế, kẻ thượng trí chẳng bằng kẻ hạ ngu, biến quá khéo thành vụng về lớn vậy!”
Published
37.2度杂货店 - http://www.warm372.com/blog
《说说唱唱》《念歌谣 唱童谣》 念歌谣 - 好习惯


【1。刷牙】
小妹妹,爱刷牙,嘴巴小,牙刷大,刷呀刷,刷得满嘴白花花。 

【2。漱口】
手拿花花杯,喝口清清水,抬起头,闭着嘴,咕噜咕噜吐出水。 x1。

【3。洗手】
排好队,向前走,做什么?去洗手。
小肥皂,给我擦擦手;
自来水,给我冲冲手;
小毛巾,给我揩揩手。
小手洗得真干净,我们大家拍拍手。 

【4。做早操】
小朋友,起得早,一二三四做早操,先学鸟儿飞,再学马儿跑,天天做操身体好。 

【5。排排坐】
排排坐,吃果果,你一个,我一个,冬冬不在留一个。  

【6。红绿灯】
哥哥走,我也走,我和哥哥手拉手。
手拉手,慢慢走,一走走到马路口。
看见红灯停一停,看见绿灯开步走。 

【7。理发】
小刺猬,去理发,嚓嚓嚓,嚓嚓嚓,理完头发瞧瞧它,不是小刺猬,是个小娃娃。

【8。好习惯】
耳朵不要掏;眼睛不要揉;
牙齿不要剔;鼻孔不要抠;
饭前先洗手;饭后要漱口;
卫生好习惯,持续不间断。

纪展雄、李观发 制作
372杂货店 版权拥有
Category
Học Tiếng Trung